Thực đơn
Nickel(II) thiocyanat Hợp chất khácNi(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ni(SCN)2·2NH3 là chất rắn màu xanh dương đậm (D = 1,85 g/cm³)[5], Ni(SCN)2·3NH3 là tinh thể màu đậm hơn tetramin, Ni(SCN)2·4NH3 tương tự điamin (D = 1,61 g/cm³)[5], Ni(SCN)2·5½NH3 (và 5⅗NH3) là tinh thể màu xanh dương pha tím[6], Ni(SCN)2·6NH3 là bột màu dương nhạt[7]. Ni(SCN)2·8½NH3 cũng có tính chất tương tự muối 5½-amin, nhưng chỉ điều chế được ở nhiệt độ −40 °C (−40 °F; 233 K).[6]
Ni(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Ni(SCN)2·2N2H4·H2O là tinh thể nhỏ màu dương đậm, D20 ℃ = 2,97 g/cm³.[8]
Ni(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Ni(SCN)2·4CO(NH2)2 tồn tại dưới dạng trans-, là tinh thể màu xanh dương hay Ni(SCN)2·8CO(NH2)2 là tinh thể màu lục.[9]
Ni(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như Ni(SCN)2·2CON4H6 là tinh thể màu lam, phân hủy ở 140 °C (284 °F; 413 K).[10]
Ni(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Ni(SCN)2·2CS(NH2)2 là chất rắn màu vàng lục.[11]
Ni(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Ni(SCN)2·2CSN3H5 là chất rắn màu dương.[12]
Thực đơn
Nickel(II) thiocyanat Hợp chất khácLiên quan
Nickel(II) sulfat Nickel(II) hydroxide Nickel(II) bromide Nickel(II) chloride Nickel(II) nitrat Nickel(II) oxalat Nickel(II) iodide Nickel(II) carbonat Nickel(II) thiocyanat Nickel(II) sulfideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nickel(II) thiocyanat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.43188... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1063%2F1.353740 //doi.org/10.1524%2Fzkri.1982.161.14.265 //www.worldcat.org/issn/0021-8979 //www.worldcat.org/issn/2196-7105 https://archive.org/details/gmelinkrautshand51gmel... https://books.google.com.vn/books?id=-CAeAQAAMAAJ